Mô tả
Băng tải co rút được thiết kế cơ cấu cơ khí có thể co và kéo dãn ra theo từng trường hợp sử dụng. Chúng được đặt gần cửa thùng xe. Thiết bị này thường được đặt gần của thùng xe tải để chuyển hàng lên xuống vào sâu bên trong xe. Cấu tạo gồm các khoang rút và các trụ bên trong băng tải, có thể xếp lại gọn theo khoang giúp tiết kiệm không gian và linh hoạt trong việc vận chuyển. Khi cần chuyển hàng ra khỏi xe, phần mở rộng của băng tải co rút được kéo dài ra với chiều dài tùy chỉnh phù hợp với vị trí.
Cấu tạo băng tải co rút
Thông số băng tải
Sản phẩm | Thông số kĩ thuật |
1. Chiều dài đơn vị L (mm) | L<15000mm , (chiều dài có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng) |
2. Chiều rộng hiệu dụng W (mm) | W<2000mm , (Thường lấy “chiều rộng của vật được truyền tải +50m) |
3. Chiều cao thiết bị H (mm) | H ≥350mm , chiều cao phổ biến là 500 ~ 1500mm. |
4. Dây belt băng tải | Belt cao su, dây belt PVC, dây belt PVK |
5. Cơ cấu co rút | Xi lanh thủy lực, bánh răng trục vít, bộ truyền xích |
6. Các đoạn rút | 3 đoạn, 4 đoạn |
7. Chất liệu khung | Khung thép sơn tĩnh điện ( lựa chọn theo từng yêu cầu cần vận chuyển) |
8. Tốc độ V (m/phút) | V< 45 m/phút, (tốc độ phổ biến là 3~15m/phút.) |
9. Khả năng chuyên chở ( kg/m) | Tối đa 50kg/m. ( Tải trọng phổ biến 10~40kg/m) |
10. Công suất động cơ ( kw) | 0,4/0,75/1,5/2,2/3,7/5,5KW. |
11. Nguồn điện ( V) | AC220V/AC380V. |
12. Số lượng đặt hàng (đơn vị) | Đơn hàng tối thiểu là 1 chiếc và có thể giao hàng toàn quốc. |
Các lựa chọn khác (1) Có lắp đặt lan can ở cả hai bên hay không (2) Có lắp quang điện ở đuôi băng tải hay không (3) Có di động được không (4) Tốc độ có thể điều chỉnh được hay không (5) Có lắp chân tăng chỉnh hay không. |
- Dây belt băng tải: Sử dụng dây belt nhựa PVC, PBK trơn dày 3 – 5 mm chất lượng cao bền đẹp.
- Phần khung băng tải: Tấm thép chịu lực dày 16mm, 8mm, 6mm, 5mm đảm bảo cường độ và độ bền tối đa.
- Thiết bị co rút: Sử dụng cơ cấu xích, thanh răng bánh răng giúp quá trình co rút dễ dàng và ổn định.
- Bộ động cơ : hộp số giảm tốc có thể để đầu hoặc giữa băng tải với điện áp 1 pha hoặc 3 pha có thể sủ dụng có công suất 2 kw -5.5 kw.
- Bộ điều khiển : 2 đầu giúp dễ dàng điều chỉnh độ dài liên tục bằng bảng điều khiển phía trước hoặc tự hành trên tủ điện, biến tần, sensor, timer, cảm biến, PLC
- Đèn chiếu sáng 2 đèn led phía trước và thiết bị báo âm thanh để tránh tai nạn.
- Chân tăng chỉnh kết hợp bánh xe giúp việc di chuyển tương đối linh hoạt.
3.1. Thông số băng tải co rút 3 đoạn
Mẫu |
A: Chiều dài cố định |
B: Mở rộng |
C: Tổng chiều dài |
Chiều cao tối thiểu H |
Chiều rộng đai |
Tải trọng tối đa |
Tốc độ vành đai |
HA-CR-3-4.0-4.0 |
4000 |
4000 |
8000 |
1000 |
570 |
50kg |
15-30 |
HA-CR -3-4.5-4.5 |
4500 |
4500 |
9000 |
1000 |
570 |
50kg |
15-30 |
HA-CR -3-5.0-5.0 |
5000 |
5000 |
10000 |
1000 |
570 |
50kg |
15-30 |
HA-CR -3-5.5-5.5 |
5500 |
5500 |
11000 |
1000 |
570 |
50kg |
15-30 |
HA-CR -3-6.0-6.0 |
6000 |
6000 |
12000 |
1000 |
570 |
50kg |
15-30 |
HA-CR -3-6.5-6.5 |
6500 |
6500 |
13000 |
1000 |
570 |
50kg |
15-30 |
HA-CR -3-7.0-7.0 |
7000 |
7000 |
14000 |
1000 |
570 |
50kg |
15-30 |
3.2. Băng tải co rút 4 đoạn
Mẫu |
A: Chiều dài cố định |
B: Mở rộng |
C: Tổng chiều dài |
Chiều cao tối thiểu H |
Chiều rộng đai |
Tải trọng tối đa |
Tốc độ vành đai |
HA-CR -4-4.0-6.0 |
4000 |
6000 |
10000 |
1000 |
570 |
50kg |
15-30 |
HA-CR -4-4.5-6.5 |
4500 |
6500 |
11000 |
1000 |
570 |
50kg |
15-30 |
HA-CR -4-5.0-7.5 |
5000 |
7500 |
12500 |
1000 |
570 |
50kg |
15-30 |
HA-CR -4-5.4-8.0 |
5500 |
8000 |
13500 |
1000 |
570 |
50kg |
15-30 |
HA-CR -4-6.0-9.0 |
6000 |
9000 |
15000 |
1000 |
570 |
50kg |
15-30 |
HA-CR -4-8.0-12.0 |
8000 |
1200 |
17500 |
1000 |
570 |
50kg |
15-30 |
HA-CR -4-10.0-14.0 |
10000 |
14000 |
24000 |
1000 |
570 |
50kg |
15-30 |
Đặc điểm của băng tải co rút
- Dựa trên nguyên lí truyền tải momen từ động cơ đến dây belt, dùng cho việc vận chuyển và check lỗi loại bỏ sản phẩm hư hỏng.
- Băng tải được thiết với kết cấu vững chắc, đạt độ bền lớn, chịu được tải trọng nặng, thường sử dụng cho hệ thống phân loại sản phẩm.
- Thiết kế đơn giản, dễ tháo lắp bảo trì bảo dưỡng, kết cấu khung bằng thép chấn được sơn tĩnh điện hoặc inox giúp tăng độ bền cho băng tải. Các chi tiết đều được chuẩn hóa dẫn đến thao tác đơn giản trong việc tháo lắp.
- Các chi tiết được lắp ghép với nhau bằng mối ghép tiêu chuẩn và vòng bi chính xác giúp giảm thiếu tiếng ồn hoạt động êm và độ bền cao.
Ứng dụng của băng tải có rút
Băng tải co rút ứng dụng để vận chuyển các dạng thùng, bao tải hàng, phong bì, dạng hộp, dạng khối.v.v. Với thiết kế đặt biệt, băng tải co rút hay băng tải thụt thò giúp tiết kiệm khá nhiều không gian nhưng vẫn giúp cho việc vận chuyển hàng hóa lên xuống nhanh chóng và tiện lợi, an toàn và tiết kiệm được ứng dụng vào các ngành nghề như:.
- Dùng nhiều cho việc vận chuyển nâng hạ hàng từ xe container, xe tải hàng
- Vận chuyển hàng trong các loại kho hàng, vận chuyển gạo, ngô, khoai, sắn, dược phẩm v.v.
- Sử dụng để trong các ngành vận chuyển xi măng, phân bón, hóa chất, giấy.
- Được đặt tại các cửa vào xe tải của các kho phân loại
- Ứng dụng trong vận chuyển hàng lên xuống tàu hàng, cầu cảng .v.v.
Mua băng tải co rút ở đâu?
Để được tư vấn thêm sản phẩm băng tải co rút , băng tải thò thụt hãy nhấc máy và gọi ngay đến số Hotline: 0899.338.555 – 0985.962.451, quý khách hàng sẽ được tư vấn và thiết kế băng tải 3D theo yêu cầu của khách hàng hoàn toàn Miễn Phí, được chuyên viên kỹ thuật tư vấn thiết kế, lên phương án kỹ thuật, cung cấp bản vẽ thiết kế, đồng thời cùng phương án giá để doanh nghiệp lựa chọn với chất lượng hàng hóa tốt nhất.